Đọc nhanh: 显花 (hiển hoa). Ý nghĩa là: phát hoa.
显花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显花
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 花朵 显得 格外 新鲜
- Những đóa hoa nhìn rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
花›