Đọc nhanh: 显老 (hiển lão). Ý nghĩa là: trông già đi. Ví dụ : - 他六十多岁了,可是一点也不显老。 bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
显老 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông già đi
to look old
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显老
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 那座 老房子 显得 很 荒凉
- Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
老›