Đọc nhanh: 通译官 (thông dịch quan). Ý nghĩa là: thầy thông.
通译官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通译官
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
译›
通›