Đọc nhanh: 是非多 (thị phi đa). Ý nghĩa là: lắm điều.
是非多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm điều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非多
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 富有 并非 是 拥有 的 多 而是 奢求 的 的 少
- Giàu có không phải là có nhiều hơn, mà là yêu cầu quá đáng ít hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
是›
非›