Đọc nhanh: 昭然 (chiêu nhiên). Ý nghĩa là: rất rõ ràng; rất rõ rệt. Ví dụ : - 天理昭然 lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.. - 昭然若揭(指真相大明) rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
昭然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất rõ ràng; rất rõ rệt
很明显的样子
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昭›
然›