Đọc nhanh: 春黄菊 (xuân hoàng cúc). Ý nghĩa là: hoa cúc (Anthemis spp.), hoa cúc vàng.
春黄菊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa cúc (Anthemis spp.)
chamomile (Anthemis spp.)
✪ 2. hoa cúc vàng
yellow chrysanthemum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春黄菊
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
菊›
黄›