Đọc nhanh: 春黄菊属 (xuân hoàng cúc thuộc). Ý nghĩa là: Anthemis, chi các loài hoa trong họ Compositae bao gồm cả hoa cúc.
春黄菊属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anthemis, chi các loài hoa trong họ Compositae bao gồm cả hoa cúc
Anthemis, genus of flowers in Compositae including chamomile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春黄菊属
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
春›
菊›
黄›