Đọc nhanh: 春芳 (xuân phương). Ý nghĩa là: cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...) 。春天開花的作物,如大麥、小麥、油菜、蠶豆等。.
春芳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...) 。春天開花的作物,如大麥、小麥、油菜、蠶豆等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春芳
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
芳›