Đọc nhanh: 春联儿 (xuân liên nhi). Ý nghĩa là: câu đối xuân.
春联儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu đối xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春联儿
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
春›
联›