Đọc nhanh: 春秋大梦 (xuân thu đại mộng). Ý nghĩa là: những giấc mơ lớn, ý tưởng phi thực tế (thành ngữ).
春秋大梦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những giấc mơ lớn
grand dreams
✪ 2. ý tưởng phi thực tế (thành ngữ)
unrealistic ideas (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋大梦
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
春›
梦›
秋›