Đọc nhanh: 春秋繁露 (xuân thu phồn lộ). Ý nghĩa là: Luxuriant Dew of the Spring and Autumn Biên niên sử, tư tưởng của nhà triết học chính trị thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒.
春秋繁露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luxuriant Dew of the Spring and Autumn Biên niên sử, tư tưởng của nhà triết học chính trị thời Hán Dong Zhongshu 董仲舒
Luxuriant Dew of the Spring and Autumn Annals, ideological tract by Han dynasty political philosopher Dong Zhongshu 董仲舒 [Dǒng Zhòng shū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋繁露
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春秋 伍员 名传今
- Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
秋›
繁›
露›