春意 chūnyì
volume volume

Từ hán việt: 【xuân ý】

Đọc nhanh: 春意 (xuân ý). Ý nghĩa là: vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân, tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu. Ví dụ : - 树梢发青已经现出了几分春意。 ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

Ý Nghĩa của "春意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân

春天的气象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树梢 shùshāo 发青 fāqīng 已经 yǐjīng 现出 xiànchū le 几分 jǐfēn 春意 chūnyì

    - ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.

✪ 2. tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu

春心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春意

  • volume volume

    - 春意盎然 chūnyìàngrán

    - ý xuân dạt dào

  • volume volume

    - 春意 chūnyì 醉人 zuìrén

    - ngây ngất trước vẻ xuân.

  • volume volume

    - 春意 chūnyì 萌动 méngdòng

    - nảy ý xuân.

  • volume volume

    - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 田野 tiányě 生意 shēngyì 勃勃 bóbó

    - Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.

  • volume volume

    - tiān hái lěng 看见 kànjiàn 树枝 shùzhī 发绿 fālǜ cái 意识 yìshí dào 已经 yǐjīng shì 春天 chūntiān le

    - trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.

  • volume volume

    - de 眼中 yǎnzhōng 流露出 liúlùchū 一丝 yīsī 春意 chūnyì

    - Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao