Đọc nhanh: 春种 (xuân chủng). Ý nghĩa là: gieo trồng vào mùa xuân; trồng trọt vào mùa xuân.
春种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo trồng vào mùa xuân; trồng trọt vào mùa xuân
春天种植
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春种
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 这种 很 适合 春天 种植
- Loại hạt này rất phù hợp để trồng vào mùa xuân.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 那种 感觉 象 春天 来 了
- Cảm giác ấy như mùa xuân đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
种›