Đọc nhanh: 春川市 (xuân xuyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Chuncheon, thủ phủ tỉnh Gangwon 江原道 [Giang1 nhân dân tệ2 dao4], Hàn Quốc.
✪ 1. Thành phố Chuncheon, thủ phủ tỉnh Gangwon 江原道 [Giang1 nhân dân tệ2 dao4], Hàn Quốc
Chuncheon city, capital of Gangwon province 江原道 [Jiāng yuán dào], South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春川市
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 春节 市场 很 红火
- Chợ Tết rất náo nhiệt.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
市›
春›