Đọc nhanh: 映 (ánh). Ý nghĩa là: ánh; chiếu, chiếu, chiếu phim. Ví dụ : - 月光映在湖面上。 Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.. - 窗户映出了树的影子。 Cửa sổ phản chiếu bóng cây.. - 霓虹映亮了街道。 Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
映 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ánh; chiếu
因光线照射而显出物体的形象
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 窗户 映出 了 树 的 影子
- Cửa sổ phản chiếu bóng cây.
✪ 2. chiếu
照①
- 霓虹 映亮 了 街道
- Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.
- 晨曦 映亮 了 树林
- Ánh sáng ban mai chiếu sáng khu rừng.
✪ 3. chiếu phim
特指放映影片
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 她 的 影子 映 在 墙上
- Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›