Đọc nhanh: 星象 (tinh tượng). Ý nghĩa là: tinh tượng (từ độ sáng, vị trí của sao chiếu mệnh mà suy đoán số mệnh).
星象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tượng (từ độ sáng, vị trí của sao chiếu mệnh mà suy đoán số mệnh)
指星体的明暗、位置等现象,古代迷信的人往往借观察星象,推测人事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星象
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这位 明星 的 形象 一直 很 好
- Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
象›