Đọc nhanh: 星象恶曜 (tinh tượng ác diệu). Ý nghĩa là: ngôi sao xui xẻo (điềm dữ trong chiêm tinh học).
星象恶曜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao xui xẻo (điềm dữ trong chiêm tinh học)
unlucky star (evil portent in astrology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星象恶曜
- 星光 曜 夜空
- Ánh sao chiếu sáng bầu trời đêm.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 这位 明星 的 形象 一直 很 好
- Hình ảnh của ngôi sao này luôn rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
星›
曜›
象›