Đọc nhanh: 星座 (tinh toạ). Ý nghĩa là: chòm sao; cung hoàng đạo. Ví dụ : - 天空中有许多美丽的星座。 Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.. - 每个星座代表不同的区域。 Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.. - 黄道十二星座与占星术有关。 Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
星座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòm sao; cung hoàng đạo
天文学上把星空划分为若干区域,每一区域叫作一个星座
- 天空 中有 许多 美丽 的 星座
- Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.
- 每个 星座 代表 不同 的 区域
- Mỗi chòm sao đại diện cho một khu vực khác nhau.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星座
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 那个 星座 代表 勇敢
- Chòm sao đó đại diện cho sự dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
星›