Đọc nhanh: 易腐烂 (dị hủ lạn). Ý nghĩa là: dễ dập thối. Ví dụ : - 易腐烂的食物要尽快吃掉. Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
易腐烂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ dập thối
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易腐烂
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 生活 腐烂
- cuộc sống sa đoạ
- 这 苹果 已经 腐烂 了
- Quả táo này đã thối nát.
- 那条 鱼 腐烂 得 发臭 了
- Con cá đó đã thối mục và bốc mùi.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
烂›
腐›