Đọc nhanh: 易受攻击 (dị thụ công kích). Ý nghĩa là: dễ bị tổn thương.
易受攻击 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ bị tổn thương
vulnerable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易受攻击
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
受›
攻›
易›