Đọc nhanh: 昏蒙 (hôn mông). Ý nghĩa là: ngu muội; mơ hồ.
昏蒙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu muội; mơ hồ
愚昧;糊涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏蒙
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
蒙›