故犯 gù fàn
volume volume

Từ hán việt: 【cố phạm】

Đọc nhanh: 故犯 (cố phạm). Ý nghĩa là: Cố ý phạm tội. ◇Khổng An Quốc 孔安國: Cố phạm; tuy tiểu tất hình 故犯; 雖小必刑 (Truyện ) Cố ý phạm tội; dù tội nhỏ vẫn phải chịu hình phạt. Cố ý vi phạm. ◎Như: minh tri cố phạm 明知故犯 biết rõ ràng là sai trái nhưng vẫn cố ý vi phạm..

Ý Nghĩa của "故犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cố ý phạm tội. ◇Khổng An Quốc 孔安國: Cố phạm; tuy tiểu tất hình 故犯; 雖小必刑 (Truyện 傳) Cố ý phạm tội; dù tội nhỏ vẫn phải chịu hình phạt. Cố ý vi phạm. ◎Như: minh tri cố phạm 明知故犯 biết rõ ràng là sai trái nhưng vẫn cố ý vi phạm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故犯

  • volume volume

    - 明知故犯 míngzhīgùfàn

    - tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.

  • volume volume

    - zhè shì 明知故犯 míngzhīgùfàn shuō 可恨 kěhèn 可恨 kěhèn

    - lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?

  • volume volume

    - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何故 hégù

    - không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao