Đọc nhanh: 明末 (minh mạt). Ý nghĩa là: nửa đầu thế kỷ 17, cuối Ming.
明末 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đầu thế kỷ 17
first half of the 17th century
✪ 2. cuối Ming
late Ming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明末
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
末›