Đọc nhanh: 元末明初 (nguyên mạt minh sơ). Ý nghĩa là: cuối Yuan và đầu Ming, giữa thế kỷ 14.
元末明初 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối Yuan và đầu Ming
late Yuan and early Ming
✪ 2. giữa thế kỷ 14
mid 14th century
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元末明初
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
初›
明›
末›