Đọc nhanh: 明末清初 (minh mạt thanh sơ). Ý nghĩa là: khoảng giữa thế kỷ 17, cuối Minh và đầu Thanh.
明末清初 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng giữa thế kỷ 17
around the middle of the 17th century
✪ 2. cuối Minh và đầu Thanh
late Ming and early Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明末清初
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
明›
末›
清›