Đọc nhanh: 明教 (minh giáo). Ý nghĩa là: dạy bảo; chỉ bảo.
明教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy bảo; chỉ bảo
敬词, 高明的指教 (多用于书信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明教
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 教室 的 灯光 很明
- Đèn trong lớp học rất sáng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
- 爸爸 把 小明 教训 了 一顿
- Bố đã cho Tiểu Minh một bài học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
明›