Đọc nhanh: 决明子 (quyết minh tử). Ý nghĩa là: (thực vật học) hạt cassia.
决明子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thực vật học) hạt cassia
(botany) cassia seed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决明子
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 你 解决 了 中微子 那个 问题 了 么
- Vậy bạn đã tìm ra vấn đề neutrino chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
子›
明›