Đọc nhanh: 明器 (minh khí). Ý nghĩa là: đồ vàng mã; đồ chôn theo người chết, đồ mã; minh khí.
明器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ vàng mã; đồ chôn theo người chết
古代陪葬的器物,最初的明器是死者生前用的器物,后来是用陶土、木头等仿制的模型也作冥器
✪ 2. đồ mã; minh khí
古代陪葬的器物, 最初的明器是死者生前用的器物, 后来是用陶土、木头等仿制的模型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明器
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 这件 瓷器 是 明代 的
- Món đồ gốm này thuộc thời Minh.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
明›