Đọc nhanh: 明和 (minh hoà). Ý nghĩa là: Meiwa (tên trị vì của Nhật Bản 1764-1772), Meiwa (tên thường gọi của các công ty hoặc trường học Nhật Bản), Minghe, ga xe lửa ở Nam Đài Loan.
明和 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Meiwa (tên trị vì của Nhật Bản 1764-1772)
Meiwa (Japanese reign name 1764-1772)
✪ 2. Meiwa (tên thường gọi của các công ty hoặc trường học Nhật Bản)
Meiwa (common name for Japanese companies or schools)
✪ 3. Minghe, ga xe lửa ở Nam Đài Loan
Minghe, rail station in South Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明和
- 小 明 和小红 恋爱 了
- Tiểu Minh và Tiểu Hồng đang yêu nhau.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 你 是 有色 淫妇 和 一个 身份 不明
- Bạn là con đẻ của một cô gái quyến rũ da màu
- 小明 和 我 昨天 吵 了 架
- Tiểu Minh và tôi đã cãi nhau hôm qua.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
明›