Đọc nhanh: 明仁 (minh nhân). Ý nghĩa là: Akihito, tên riêng của Hoàng đế Heisei 平 成 của Nhật Bản (1933-), trị vì 1989-2019.
明仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Akihito, tên riêng của Hoàng đế Heisei 平 成 của Nhật Bản (1933-), trị vì 1989-2019
Akihito, personal name of the Heisei 平成 [Ping2chéng] emperor of Japan (1933-), reigned 1989-2019
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明仁
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
明›