Đọc nhanh: 明初 (minh sơ). Ý nghĩa là: đầu nhà Minh (tức là từ nửa sau thế kỷ 14).
明初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu nhà Minh (tức là từ nửa sau thế kỷ 14)
the early Ming (i.e. from second half of 14th century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明初
- 一线 光明
- một tia sáng
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
明›