Đọc nhanh: 旷荡 (khoáng đãng). Ý nghĩa là: rộng rãi; rộng lớn; mênh mông; bao la; khoáng đãng, phóng khoáng; cởi mở. Ví dụ : - 旷荡的草原。 đồng cỏ rộng lớn.. - 心怀旷荡。 tâm hồn phóng khoáng.
旷荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rộng rãi; rộng lớn; mênh mông; bao la; khoáng đãng
空阔;宽广
- 旷荡 的 草原
- đồng cỏ rộng lớn.
✪ 2. phóng khoáng; cởi mở
(思想,心胸) 开朗
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 他 是 一个 坦荡荡 的 人
- Anh ta là một người đàng hoàng đứng đứn.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 旷荡 的 草原
- đồng cỏ rộng lớn.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
荡›