Đọc nhanh: 旷代 (khoáng đại). Ý nghĩa là: lỗi lạc; xuất chúng; nổi bật; vô song; vô địch; không có địch thủ; không gì sánh được (trong thế gian không ai bì được); không có đối thủ. Ví dụ : - 旷代文豪。 văn hào lỗi lạc.
旷代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi lạc; xuất chúng; nổi bật; vô song; vô địch; không có địch thủ; không gì sánh được (trong thế gian không ai bì được); không có đối thủ
当代没有人比得上
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 年代 旷远
- thời xa xưa.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
旷›