Đọc nhanh: 时计 (thì kế). Ý nghĩa là: thời biểu. Ví dụ : - 当你不工作时计划做些趣事。 Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
时计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời biểu
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时计
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
- 你 更 希望 我来 倒计时 吗
- Bạn có muốn rằng tôi đã đếm ngược không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
计›