Đọc nhanh: 以双腿抱住 (dĩ song thối bão trụ). Ý nghĩa là: quắp.
以双腿抱住 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以双腿抱住
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 他 以前 住 在 北京
- Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 双手 捧住 孩子 的 脸
- Hai tay nâng mặt đứa bé lên.
- 以前 你 住 在 哪儿 ?
- Trước kia bạn sống ở đâu?
- 他 的 双腿 都 会 失去知觉
- Mất chức năng ở cả hai chân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
住›
双›
抱›
腿›