Đọc nhanh: 裘皮时装加工 (cừu bì thì trang gia công). Ý nghĩa là: Cắt may da lông thú theo yêu cầu.
裘皮时装加工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt may da lông thú theo yêu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘皮时装加工
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
工›
时›
皮›
装›
裘›