Đọc nhanh: 时隔 (thì cách). Ý nghĩa là: phân tách theo thời gian (usu. theo sau là một lượng thời gian).
时隔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tách theo thời gian (usu. theo sau là một lượng thời gian)
separated in time (usu. followed by a quantity of time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时隔
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 虽然 时隔多年 , 那事 他 犹然 记得 很 清楚
- tuy xa đã lâu lắm rồi mà việc đó anh ấy vẫn nhớ rất rõ.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
隔›