Đọc nhanh: 灵泉 (linh tuyền). Ý nghĩa là: Linh tuyền.
灵泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linh tuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵泉
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
灵›