shí
volume volume

Từ hán việt: 【thì.thời】

Đọc nhanh: (thì.thời). Ý nghĩa là: lúc; khi, thời; lúc; thường, giờ; thời giờ; thời gian. Ví dụ : - 开车时要注意安全。 Lúc lái xe phải chú ý an toàn.. - 上课时不要说话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.. - 他工作时非常专注。 Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. lúc; khi

表示动作发生的时间;规定的某个时间点。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开车 kāichē 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lúc lái xe phải chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

✪ 2. thời; lúc; thường

指比较长的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

  • volume volume

    - 古时 gǔshí 人们 rénmen 依靠 yīkào 自然 zìrán 生存 shēngcún

    - Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.

✪ 3. giờ; thời giờ; thời gian

规定的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 列车 lièchē 准时 zhǔnshí dào zhàn

    - Tàu vào ga đúng giờ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 按时 ànshí 上班 shàngbān

    - Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.

✪ 4. mùa; vụ

季节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 丰收 fēngshōu de hǎo shí

    - Mùa thu là vụ thu hoạch tốt.

  • volume volume

    - 春时 chūnshí 万物 wànwù 开始 kāishǐ 复苏 fùsū

    - Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.

✪ 5. thời cơ; cơ hội; thời vận

时机;时宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - shí 过去 guòqù 机会 jīhuì 不再 bùzài lái

    - Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 等待 děngdài 合适 héshì de shí

    - Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.

✪ 6. thì (ngữ pháp)

一种语法范畴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 现在 xiànzài shí

    - Câu này là thì hiện tại.

  • volume volume

    - yòng de 动词 dòngcí shì 过去 guòqù shí

    - Động từ bạn dùng là thì quá khứ.

✪ 7. giờ (đơn vị tính giờ thời xưa)

时辰; 小时 (点)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辰时 chénshí shì 早晨 zǎochén de 时间 shíjiān

    - Giờ Thìn là vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 巳时 sìshí 太阳 tàiyang 升高 shēnggāo le

    - Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.

✪ 8. thời gian; năm tháng

时间;岁月

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zuì 难忘 nánwàng de shí

    - Đó là khoảng thời gian tôi không thể quên.

  • volume volume

    - shí ràng 我们 wǒmen 成长 chéngzhǎng

    - Thời gian giúp chúng ta trưởng thành.

✪ 9. họ Thời

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng shí jiào 时明 shímíng

    - Anh ấy họ Thời, tên là Thời Minh.

  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng; giờ

时间单位, 跟“点”一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 晚上 wǎnshang shí 开始 kāishǐ

    - Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đương thời; hiện nay

当前的;目前的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 关注 guānzhù 时事 shíshì

    - Chúng ta nên chú ý đến các sự kiện hiện tại.

  • volume volume

    - 时务 shíwù 就是 jiùshì 当务之急 dāngwùzhījí

    - Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.

✪ 2. thời; thời điểm; đúng lúc; hợp thời

一时的;适时的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 一个 yígè 时机 shíjī

    - Hiện tại là một thời điểm thích hợp.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thường; luôn; luôn luôn

时常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 时时 shíshí 关心 guānxīn zhe

    - Bố mẹ luôn quan tâm tôi.

  • volume volume

    - shí yǒu 发言 fāyán de 机会 jīhuì

    - Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.

✪ 2. lúc; lúc thì

两个“时”字前后连用,相当于“有时……有时……”“一会儿……一会儿……”

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 时好时坏 shíhǎoshíhuài

    - Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.

  • volume volume

    - 他时 tāshí 热情 rèqíng shí 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān de 时光 shíguāng 白白浪费 báibáilàngfèi le

    - Uổng phí cả 1 ngày trời.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao