Đọc nhanh: 时 (thì.thời). Ý nghĩa là: lúc; khi, thời; lúc; thường, giờ; thời giờ; thời gian. Ví dụ : - 开车时要注意安全。 Lúc lái xe phải chú ý an toàn.. - 上课时不要说话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.. - 他工作时非常专注。 Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
时 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. lúc; khi
表示动作发生的时间;规定的某个时间点。
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
✪ 2. thời; lúc; thường
指比较长的一段时间
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
✪ 3. giờ; thời giờ; thời gian
规定的时候
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
✪ 4. mùa; vụ
季节
- 秋天 是 丰收 的 好 时
- Mùa thu là vụ thu hoạch tốt.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
✪ 5. thời cơ; cơ hội; thời vận
时机;时宜
- 时 已 过去 , 机会 不再 来
- Thời cơ đã qua, cơ hội không còn nữa.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
✪ 6. thì (ngữ pháp)
一种语法范畴
- 这个 句子 是 现在 时
- Câu này là thì hiện tại.
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
✪ 7. giờ (đơn vị tính giờ thời xưa)
时辰; 小时 (点)
- 辰时 是 早晨 的 时间
- Giờ Thìn là vào buổi sáng.
- 巳时 太阳 升高 了
- Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.
✪ 8. thời gian; năm tháng
时间;岁月
- 那 是 我 最 难忘 的 时
- Đó là khoảng thời gian tôi không thể quên.
- 时 让 我们 成长
- Thời gian giúp chúng ta trưởng thành.
✪ 9. họ Thời
姓
- 他 姓 时 , 叫 时明
- Anh ấy họ Thời, tên là Thời Minh.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
时 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng; giờ
时间单位, 跟“点”一样
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
时 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đương thời; hiện nay
当前的;目前的
- 我们 应该 关注 时事
- Chúng ta nên chú ý đến các sự kiện hiện tại.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
✪ 2. thời; thời điểm; đúng lúc; hợp thời
一时的;适时的
- 现在 是 一个 时机
- Hiện tại là một thời điểm thích hợp.
- 他 的 评论 很 时宜
- Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.
时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thường; luôn; luôn luôn
时常
- 父母 时时 关心 着 我
- Bố mẹ luôn quan tâm tôi.
- 他 时 有 发言 的 机会
- Anh ấy thường có cơ hội phát biểu.
✪ 2. lúc; lúc thì
两个“时”字前后连用,相当于“有时……有时……”“一会儿……一会儿……”
- 她 的 心情 时好时坏
- Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›