Đọc nhanh: 旱情 (hạn tình). Ý nghĩa là: tình hình hạn hán; nạn hạn hán. Ví dụ : - 由于连日降雨,旱情已得到缓解。 do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.. - 旱情严重 tình hình hạn hán nghiêm trọng.
旱情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình hạn hán; nạn hạn hán
(某个地区) 干旱的情况
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 旱情 严重
- tình hình hạn hán nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 旱情 严重
- tình hình hạn hán nghiêm trọng.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
旱›