Đọc nhanh: 旱伞 (hạn tán). Ý nghĩa là: ô che nắng; dù che nắng.
旱伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô che nắng; dù che nắng
阳伞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱伞
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 旱伞
- ô che nắng; dù che nắng
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 伞 一下子 就 开 了
- Chiếc ô lập tức mở ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
旱›