Đọc nhanh: 早播 (tảo bá). Ý nghĩa là: gieo sớm, trồng sớm, gieo hạt vào đầu mùa xuân. Ví dụ : - 早播种,早出苗。 gieo sớm, mạ mọc sớm
早播 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gieo sớm
early sowing
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
✪ 2. trồng sớm
to plant early
✪ 3. gieo hạt vào đầu mùa xuân
to sow seeds in early spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早播
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
早›