Đọc nhanh: 早年 (tảo niên). Ý nghĩa là: trước kia; trước đó; hồi đó, thời trẻ; thời niên thiếu; từ nhỏ. Ví dụ : - 早年这里没见过汽车。 nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.. - 早年丧父 mồ côi cha từ nhỏ.. - 他早年曾经当过教员。 hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
✪ 1. trước kia; trước đó; hồi đó
多年以前;从前
- 早年 这里 没见 过 汽车
- nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.
✪ 2. thời trẻ; thời niên thiếu; từ nhỏ
指一个人年轻的时候
- 早年 丧父
- mồ côi cha từ nhỏ.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早年
- 早年 丧父
- mồ côi cha từ nhỏ.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 英年早逝
- chết yểu; chết trẻ
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 早年 她 曾 是 红极一时 的 明星
- Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 早稻 收得 多
- năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
早›