Đọc nhanh: 夜场 (dạ trường). Ý nghĩa là: buổi chiếu phim tối; buổi biểu diễn tối. Ví dụ : - 高;这个城市玩“劈酒”的, 在夜场不醉无归 dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
夜场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi chiếu phim tối; buổi biểu diễn tối
晚场
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 是 那种 能 把 去 朋友 家过夜 变成 石刑 现场 的 人
- Loại người biến một giấc ngủ thành một kẻ ném đá.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 夜晚 的 市场 很 繁华
- Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.
- 跟 除夕夜 的 时代广场 一样 亮
- Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
夜›