Đọc nhanh: 扁缩 (biển súc). Ý nghĩa là: bẹp dúm.
扁缩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẹp dúm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁缩
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
缩›