Đọc nhanh: 旧贯 (cựu quán). Ý nghĩa là: quy tắc cũ, hệ thống cũ.
旧贯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc cũ
former rules
✪ 2. hệ thống cũ
old system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧贯
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 贯绳 已 老旧 不堪
- Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
贯›