Đọc nhanh: 旧貌 (cựu mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình trước đây, cái nhìn cũ.
旧貌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình trước đây
former appearance
✪ 2. cái nhìn cũ
old look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧貌
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
貌›