Đọc nhanh: 旧欢 (cựu hoan). Ý nghĩa là: Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Xuân dục mộ; tư vô cùng; cựu hoan như mộng trung 春欲暮; 思無窮; 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子; Từ 詞). Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: Thanh san lục thủy; cổ kim trường tại; duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水; 古今長在; 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂; Từ 詞)..
旧欢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Xuân dục mộ; tư vô cùng; cựu hoan như mộng trung 春欲暮; 思無窮; 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子; Từ 詞). Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: Thanh san lục thủy; cổ kim trường tại; duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水; 古今長在; 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂; Từ 詞).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧欢
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 我 不 喜欢 这个 旧 故事
- Tôi không thích câu chuyện cũ này.
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 我 喜欢 那张 旧 的 图片
- Tôi thích bức tranh cũ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
欢›