Đọc nhanh: 旧态 (cựu thái). Ý nghĩa là: tình hình cũ, tư thế cũ. Ví dụ : - 这个人显示出对戏剧界的守旧态度。 Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
旧态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình cũ
former situation
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
✪ 2. tư thế cũ
old posture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧态
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
旧›