Đọc nhanh: 日语 (nhật ngữ). Ý nghĩa là: tiếng Nhật. Ví dụ : - 他不但会说汉语,也会说日语。 Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.. - 我从你的简历上看到你会说日语。 Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch của bạn nhắc đến việc bạn nói được tiếng Nhật.
日语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng Nhật
日语:日本的官方语言
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 我 从 你 的 简历 上 看到 你 会 说 日语
- Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch của bạn nhắc đến việc bạn nói được tiếng Nhật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日语
✪ 1. Động từ (教/学/说/练习/懂) + 日语
- 我 不会 说 日语
- Tôi không biết tiếng Nhật.
- 我 不 知道 你 去年 学过 日语
- Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日语
- 汉语 比 日语 难
- Tiếng Hán khó hơn tiếng Nhật.
- 他 用 德语 写日记
- Anh ấy viết nhật ký bằng tiếng Đức.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 我 不会 说 日语
- Tôi không biết tiếng Nhật.
- 我 不 知道 你 去年 学过 日语
- Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 我 从 你 的 简历 上 看到 你 会 说 日语
- Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch của bạn nhắc đến việc bạn nói được tiếng Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
语›